Có 1 kết quả:
豆腐 đậu hủ
Từ điển phổ thông
đậu phụ, đậu
Từ điển trích dẫn
1. Đậu phụ. § Cũng gọi là: “đậu phụ” 豆脯, “thục nhũ” 菽乳. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn” 前日要吃豆腐, 你弄了些餿的, 叫他說了我一頓 (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ thực phẩm làm bằng bột đậu nành, thành từng bánh, ăn bổ và mát.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0